Hiện tại, đa số các hướng dẫn móc len đều sẽ có bản tiếng Anh vì độ phổ biến của ngôn ngữ này.
Vậy, cách đọc chart bản tiếng Anh thế nào sao cho chuẩn, thì hôm nay mình sẽ liệt kê bên dưới đây, bạn không cần quá giỏi ngoại ngữ cũng có thể đọc hiểu một bản hướng dẫn móc len bằng tiếng Anh đơn giản.
Các ký hiệu viết tắt thông dụng trong tiếng Anh:
MR: Magic ring - vòng tròn ma thuật
st: Stitch - mũi
ch: Chain - mũi bính
slst: Slip stitch - mũi trượt, mũi dời
SC: Single crochet - mũi đơn (trong tiếng Việt hay viết là X)
HDC: Half double crochet - mũi nửa kép (T)
DC: Double crochet - mũi kép đơn (F)
tr: Treble crochet - mũi kép đôi (TR)
dtr: Double treble crochet - mũi kép ba
rnd: Round - hàng
inc: Increase - tăng mũi (2 mũi móc vào 1 chân – V)
dec: Decrease - giảm mũi (2 mũi móc chụm đầu – A)
FLO: Front loop only - móc vào cạnh trước của mũi
BLO: Back loop only - móc vào cạnh sau của mũi
Pop: Popcorn - mũi chùm 7, gồm 7 mũi móc kép chung 1 chân, chung đầu
Beg: beginning - bắt đầu 1 hàng/ 1 mũi
Bet: Between - giữa
Ch sp: Chain space - khoảng trống bằng 1 mũi binh
Cont: Continue - tiếp tục
Dc2tog: Double crochet two stitches together - móc 2 mũi kép đơn vào cùng 1 chân
Sctog: Single crochet two together - móc 2 mũi móc đơn vào cùng 1 chân
Turn: Xoay, quay lại
Foll: Follow - móc theo hướng dẫn
Ip(s): Loop - vòng chỉ
Patt: Pattern - mẫu
Prev: Previous - trước đó
Rem: Remain - còn lại
Rep: RepeatL: lặp lại
Row: Hàng
Foll: Follow - móc theo hướng dẫn
Ip(s): Loop - vòng chỉ
Patt: Pattern - mẫu
Prev: Previous - trước đó
Rem: Remain - còn lại
Rep: RepeatL: lặp lại
RS: Right side: Mặt phải
WS: Wrong side: Mặt trái
Tog: together - chung
Cut the yarn, fasten off: Cắt len, chốt sợi (Fo)
Stuff: Nhồi bông gòn
Ngoài ra, còn nhiều từ viết tắt khác có thể mình chưa liệt kê hết, bạn hãy bình luận phí dưới bài viết để giúp mình bổ sung thêm nhé!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét